TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Gọi tên các bữa tiệc trong Tiếng Anh

Tiệc tùng làm cho cuộc sống thêm sắc màu. Ngoài những bữa tiệc quen thuộc như sinh nhật, cưới hỏi hay đón năm mới, còn rất nhiều buổi tiệc thú vị khác mà có thể bạn chưa từng khám phá.

Những bữa tiệc là "gia vị" tinh thần không thể thiếu cho những khoảnh khắc hạnh phúc của cuộc sống. Trong Tiếng Anh, mỗi bữa tiệc có tên gọi khác nhau phản ánh nét văn hóa đặc trưng .Hãy cùng Toomva khám phá cách Gọi tên các bữa tiệc trong Tiếng Anh để tự tin giao tiếp về chủ đề độc đáo này nhé.

Tiệc cá nhân, gia đình

  • Birthday party /ˈbɜːθ.deɪ ˈpɑː.ti/: Tiệc sinh nhật
  • Wedding party /ˈwed.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc cưới
  • Engagement party /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˈpɑː.ti/: Tiệc đính hôn
  • Anniversary party /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i ˈpɑː.ti/: Tiệc kỷ niệm ngày cưới
  • Housewarming party /ˈhaʊsˌwɔː.mɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc tân gia
  • Baby shower /ˈbeɪ.bi ˌʃaʊər/: Tiệc mừng em bé chào đời
  • Bridal shower /ˈbraɪ.dəl ˌʃaʊər/: Tiệc mừng cô dâu
  • Retirement party /rɪˈtaɪə.mənt ˈpɑː.ti/: Tiệc mừng nghỉ hưu
  • Farewell party /ˌfeəˈwel ˈpɑː.ti/: Tiệc chia tay
  • Reunion party /ˌriːˈjuː.ni.ən ˈpɑː.ti/: Tiệc họp mặt

Tiệc tân gia

Tiệc trong học tập và công việc

  • Graduation party /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən ˈpɑː.ti/: Tiệc tốt nghiệp
  • Welcome party /ˈwel.kəm ˈpɑː.ti/: Tiệc chào mừng
  • Office party /ˈɒf.ɪs ˈpɑː.ti/: Tiệc công ty
  • Year-end party /ˌjɪərˈend ˈpɑː.ti/: Tiệc tất niên
  • Team-building party /ˈtiːm ˌbɪl.dɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc gắn kết đội nhóm
  • Promotion party /prəˈməʊ.ʃən ˈpɑː.ti/: Tiệc mừng thăng chức

Tiệc tốt nghiệp

Tiệc mừng lễ hội

  • Christmas party /ˈkrɪs.məs ˈpɑː.ti/: Tiệc Giáng sinh
  • New Year's Eve party /ˌnjuː jɪəz ˈiːv ˈpɑː.ti/: Tiệc giao thừa
  • Halloween party /ˌhæl.əʊˈiːn ˈpɑː.ti/: Tiệc Halloween
  • Fancy dress party /ˈfæn.si dres ˈpɑːr.ti/: Tiệc hóa trang
  • Thanksgiving party /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ ˈpɑː.ti/: Tiệc Lễ Tạ ơn
  • Easter party /ˈiː.stər ˈpɑː.ti/: Tiệc lễ Phục sinh
  • Valentine's party /ˈvæl.ən.taɪnz ˈpɑː.ti/: Tiệc Valentine

Tiệc lễ Tạ Ơn

Tiệc giải trí, bạn bè

  • Cocktail party /ˈkɒk.teɪl ˈpɑː.ti/: Tiệc cocktail
  • Booze-up /ˈbuːz.ʌp/: Tiệc rượu mạnh
  • Dinner party /ˈdɪn.ər ˈpɑː.ti/: Tiệc tối thân mật
  • Pool party /puːl ˈpɑː.ti/: Tiệc hồ bơi
  • BBQ party /ˌbɑː.bɪˈkjuː ˈpɑː.ti/: Tiệc nướng ngoài trời
  • Garden party /ˈɡɑː.dən ˈpɑː.ti/: Tiệc ngoài vườn
  • Potluck party /ˈpɒt.lʌk ˈpɑːr.ti/: Tiệc chia sẻ món ăn
  • Slumber party /ˈslʌm.bər ˈpɑː.ti/: Tiệc ngủ
  • Tailgate party /ˈteɪl.ɡeɪt ˈpɑːr.ti/: Tiệc quanh cốp xe (trước sự kiện thể thao)

Cocktail party

Trên đây là cách gọi tên các bữa tiệc trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn đã biết thêm về một số bữa tiệc độc đáo trong văn hóa của người bản xứ để có thể hiểu hơn về cách họ kỷ niệm các dịp đặc biệt. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài tây.
Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài...
Cách gọi tên các lá bài tron...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 1)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Việc gọi tên các quốc gia trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản quy...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 2)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Ở phần trước, Toomva và thầy Kenny đã giới thiệu đến bạn hai l...

Gọi tên các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh
Gọi tên các loại rau thuần Việt tron...
Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, chắc hẳn có lúc bạn muốn kể...