TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Gọi tên các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh

Bạn có biết các loại rau thuần Việt như rau muống, mồng tơi, rau ngót, rau đay...gọi tên trong Tiếng Anh như thế nào? Để Toomva bật mí cho bạn nhé.

Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, chắc hẳn có lúc bạn muốn kể tên hoặc miêu tả về các loại rau thuần Việt nhưng lại bối rối không biết gọi tên như thế nào. Bộ từ vựng về các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn khi muốn giới thiệu và chia sẻ văn hoá ẩm thực Việt tới bạn bè nước ngoài. Cùng Toomva khám phá trong bài viết này nhé.

Từ vựng về các loại rau thuần Việt 1

STT Từ vựng Phiên âm  Dịch nghĩa/Khái niệm
1  Water spinach   /ˈwɔːtə ˈspɪnɪʤ/  Rau muống: Loại rau ăn lá bán thủy sinh, thường được trồng ở vùng nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
2  Malabar spinach  /malabar ˈspɪnɪʤ/  Rau mồng tơi: Thực vật thân leo, có hoa, thân mọng nước, trong thân chứa nhiều chất nhớt.
3  Water dropwort  /ˈwɔːtə dropwort/  Rau cần ta (hay còn gọi là cần nước): loài thực vật thuộc họ Hoa tán có nguồn gốc Đông Á.
4  Star gooseberry  /stɑː ˈɡʊzbəri/  Rau ngót: Một loài cây bụi được trồng ở vùng nhiệt đới, có lá mọc so le hoặc chia lá thành các lobe nhỏ.
5  Jute plant   /ʤuːt plɑːnt/  Rau đay: Loài rau cùng họ với cây đay, lá có răng, hoa màu vàng, ngọn dùng làm rau ăn, thaan có chất nhớt.
6  Amaranth  /ˈæm.ər.ænθ/  Rau dền: Loài thực vật có hoa thuộc họ Dền với lá, hoa và hạt đều ăn được.
7  Pennywort  /ˈpen.i.wɜːt/  Rau má: Loại rau thân thảo có lá hình tròn hoặc hình trái tim, ăn thanh mát và có tác dụng chữa bệnh.
8  Watercress  /ˈwɔː.tə.kres/  Rau cải xoong: Loại rau có thân mảnh, lá mọc xoong, với các lá có thể mọc dạng chùm hoặc nối liền nhau.

Từ vựng về các loại rau thuần Việt 2

Trên đây là từ vựng về các loại rau thuần Việt trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn các kiến thức hữu ích khi muốn chia sẻ và giới thiệu văn hóa ẩm thực Việt tới bạn bè quốc tế. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài tây.
Cách gọi tên các lá bài trong bộ bài...
Cách gọi tên các lá bài tron...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 1)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Việc gọi tên các quốc gia trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản quy...

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên các quốc gia sao cho đúng? (phần 2)
Giao tiếp tiếng Anh cơ bản: Gọi tên ...
Ở phần trước, Toomva và thầy Kenny đã giới thiệu đến bạn hai l...

Gọi tên các hình thức vi phạm giao thông trong Tiếng Anh
Gọi tên các hình thức vi phạm giao t...
Các từ vựng Speeding /ˈspiː.dɪŋ/ – Chạy quá tốc độ Running a ...