Từ: weigh
-
danh từ
(hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường
-
động từ
cân
to weigh a parcel
cân một cái gói
-
cầm, nhấc xem nặng nhẹ
to weigh a stone in the hand
cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
-
cân nhấc, đắn đo
to weigh one's words
đắn đo lời nói
to weigh the pros and cons
cân nhắc lợi hại
-
cân nặng, nặng
to weigh light
cân nhẹ
to weigh five tons
nặng năm tấn
-
cân, được cân
many chemicals weigh on precision scales
nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
-
có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn
an accusation without evidence does not weigh much
lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
-
đè nặng, ám nh, day dứt
these worries weighed upon his mind
những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn
-
đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)
-
làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu
weighed down with sorrow
lòng đầy phiền muộn
to weigh out butter, sugar for a cake
cân b, đường để làm bánh
-
(thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)
Cụm từ/thành ngữ
to weigh down
đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác)
to weigh in
(thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
to weigh in with
viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
Từ gần giống