TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: weigh

/wei/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường

  • động từ

    cân

    to weigh a parcel

    cân một cái gói

  • cầm, nhấc xem nặng nhẹ

    to weigh a stone in the hand

    cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ

  • cân nhấc, đắn đo

    to weigh one's words

    đắn đo lời nói

    to weigh the pros and cons

    cân nhắc lợi hại

    ví dụ khác
  • cân nặng, nặng

    to weigh light

    cân nhẹ

    to weigh five tons

    nặng năm tấn

  • cân, được cân

    many chemicals weigh on precision scales

    nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly

  • có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn

    an accusation without evidence does not weigh much

    lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng

  • đè nặng, ám nh, day dứt

    these worries weighed upon his mind

    những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn

  • đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)

  • làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu

    weighed down with sorrow

    lòng đầy phiền muộn

    to weigh out butter, sugar for a cake

    cân b, đường để làm bánh

  • (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)

    Cụm từ/thành ngữ

    to weigh down

    đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác)

    to weigh in

    (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)

    to weigh in with

    viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)

    thành ngữ khác