Từ: two-handed
/'tu:'hændid/
-
tính từ
có hai tay
-
cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...)
-
thuận cả hai tay
-
cần hai người kéo (cưa)
a two-handed saw
cưa hai người kéo
-
cho hai người
a two-handed game
trò chơi cho hai người, trò chơi tay đôi