Từ: trencher
/'trentʃə/
-
danh từ
người đào mương
-
lính đào hào
-
cái thớt (để thái bánh mì ở bàn ăn)
Cụm từ/thành ngữ
tencher companion
bạn đồng bàn, bạn cùng ăn
Từ gần giống