TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: tap

/tæp/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    vòi (nước)

    to turn the tap on

    mở vòi

    to turn the tap off

    đóng vòi

  • nút thùng rượu

  • loại, hạng (rượu)

    wine of an excellent tap

    rượu vang thượng hạng

  • quán rượu, tiệm rượu

  • (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

  • mẻ thép (chảy ra lò)

  • (kỹ thuật) bàn ren, tarô

  • động từ

    khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)

  • rót (rượu) ở thùng ra

  • rạch (cây để lấy nhựa)

  • (y học) chích (mủ)

  • cho (thép) chảy ra (khỏi lò)

  • rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp

    to tap someone for money

    vòi tiền ai; bòn rút tiền ai

    to tap someone for information

    bắt ai cung cấp tin tức

  • (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)

    to tap somebody's telephone

    mắc đường dây rẽ vào dây nói của ai (để nghe trộm)

  • đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)

  • đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)

  • cầu xin (ai)

  • (kỹ thuật) ren

  • danh từ

    cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ

  • tiếng gõ nhẹ

    to hear a tap at the window

    nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ

  • (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)

  • động từ

    gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ

    to tap someone on the shoulder

    vỗ nhẹ vào vai ai

    to tap at the door

    gõ nhẹ vào cửa

  • đóng thêm một lớp da vào (đế giày)