Từ: strain
-
danh từ
sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
the rope broke under the strain
dây thừng đứt vì căng quá
to be a great strain on someone's attention
là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai
-
(kỹ thuật) sức căng
-
giọng, điệu nói
to speak in an angry strain
nói giọng giận dữ
-
(âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc
-
(thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng
-
khuynh hướng, chiều hướng
there is a strain of weakness in him
ở anh ta có chiều hướng nhu nhược
-
dòng dõi (người); giống (súc vật)
to come of a good strain
là con dòng cháu giống
-
động từ
căng (dây...); làm căng thẳng
to strain one's ears (eyes)
vểnh tai (căng mắt)
-
bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức
take care not to strain your eyes
cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá
to strain somebody's loyalty
lợi dụng lòng trung thành của ai
-
vi phạm (quyền hành), lạm quyền
to strain one's powers
lạm quyền của mình
-
ôm (người nào)
to strain someone to one's bosom
ôm người nào
-
lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước
to strain [off] rice
để gạo ráo nước
-
(kỹ thuật) làm cong, làm méo
-
ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch
plants straining upwards to the light
cây cố vươn lên ánh sáng
rowers strain at the oar
người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
-
(+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng
dog strains at the leash
chó kéo căng dây xích
-
lọc qua (nước)
Cụm từ/thành ngữ
to strain at a gnat
quá câu nệ, quá thận trọng
to strain every nerve
gắng sức, ra sức
Từ gần giống