Từ: receive
-
động từ
nhận, lĩnh, thu
on receiving your letter
khi nhận được thư anh
to receive the news
nhận được tin
-
tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
to receive guest
tiếp khách, tiếp đãi khách
-
kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
to receive someone into a party
kết nạp người nào vào một đảng
the proposal was well received
đề nghị được hoan nghênh
-
(pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
to receive stolen goods
chứa chấp đồ trộm cắp
-
chứa đựng
a lake to receive the overflow
một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
-
đỡ, chịu, bị; được
to receive the sword-point with one's shield
giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
the walls cannot receive the weight of the roof
những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
-
tin, công nhận là đúng
they received the rumour
họ tin cái tin đồn ấy
a maxim universally received
một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
-
đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
-
tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
he receives on Sunday afternoons
ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
-
nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
Từ gần giống