TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: peg

/peg/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    cái chốt, cái ngạc

  • cái móc, cái mắc (áo, mũ)

  • cái cọc (căng dây lều)

  • miếng gỗ chèn (lỗ thùng...)

  • núm vặn, dây đàn

  • cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg)

  • rượu cônhắc pha xô-đa

  • (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài

    a peg to hang on

    cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào

  • động từ

    đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)

  • (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế

    to peg someone down to rules

    câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ

    to peg someone down to his work

    ghim chặt ai vào công việc

  • ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)

  • ổn định (giá cả...)

  • (từ lóng) ném (đá...)

  • ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là

    to peg somebody as a scoundred

    vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại

  • cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc

  • ném đá vào

  • chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê)

  • (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp

    Cụm từ/thành ngữ

    a square peg in a round hole

    a round peg in a square hole

    (xem) hole

    to put someone on the peg

    (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì

    thành ngữ khác