Từ: patch
/pætʃ/
-
danh từ
miếng vá
-
miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
-
miếng bông che mắt đau
-
nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
-
mảnh đất
a patch of potatoes
một đám (mảnh) khoai
-
màng, vết, đốm lớn
-
mảnh thừa, mảnh vụn
-
động từ
vá
to patch a tyre
vá một cái lốp
-
dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
it will patch the hole well enough
miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
-
ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
-
hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
-
(nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
Cụm từ/thành ngữ
to strike a bad patch
gặp vận bỉ, gặp lúc không may
not a patch on
(thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
to patch up
vá víu, vá qua loa
Từ gần giống