Từ: outboard
/'autbɔ:d/
-
tính từ
(hàng hải) ở phía ngoài tàu, về phía ngoài tàu
-
có máy gắn ở ngoài (tàu)
-
phó từ
(hàng hải) ở phía ngoài tàu, về phía ngoài tàu
-
danh từ
thuyền có máy gắn ngoài
Từ gần giống