TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: out-of-the-way

/'autəvðə'wei/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • tính từ

    xa xôi, hẻo lánh

    an out-of-the-way p[lace

    vùng hẻo lánh

  • lạ, khác thường

  • không chỉnh, không phải lối, không đúng lề lối; làm mếch lòng

    out-of-the-way remarks

    những lời nhận xét làm mếch lòng