Từ: namby-pamby
/'næmbi'pæmbi/
-
tính từ
nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ
-
đa sầu, đa cảm
-
danh từ
lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên
-
người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ
-
văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm
a write of namby-pamby
nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm
-
người đa sầu, đa cảm
Từ gần giống