Từ: imprint
/'imprint/
-
danh từ
dấu vết, vết in, vết hằn
the imprint of a foot on sand
dấu bàn chân trên cát
the imprint of suffering on someone's face
nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai
-
ảnh hưởng sâu sắc
-
phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint)
-
động từ
đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)
to imprint a postmark on a letter
đóng dấu bưu điện lên một lá thư
to imprint the paper with a seal
đóng dấu vào giấy bằng một con dấu
-
ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn
ideas imprinted on the mind
tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai