Từ: firing-squad
/'faiəriɳ,pɑ:ti/
                            
                        - 
                                                                                                                                                            
danh từ
tiểu đội bắn chỉ thiên (ở đám tang quân sự)
 - 
                                                                                                                                                                                                                                                                            
tiểu đội xử bắn
 
