TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: chip

/tʃip/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa

  • chỗ sức, chỗ mẻ

  • mảnh vỡ

  • khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)

  • (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán

  • (từ lóng) tiền

    the chips

    tiền đồng

  • (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)

  • nan (để đan rổ, đan mũ)

  • chết

  • dễ bật lò xo

  • động từ

    đẽo, bào

  • làm sứt, làm mẻ

    to chip the edge of the glass

    làm sứt mép gương

  • đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang

  • mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)

  • đục, khắc (tên vào đâu)

  • xắt, thái thành lát mỏng

    to chip potatoes

    xắt khoai

  • (thông tục) chế giễu, chế nhạo

    to chip [at] someone

    chế nhạo ai

  • sứt, mẻ

    china chips easily

    đồ sứ dễ mẻ

  • mổ vỡ vỏ trứng (gà con)

  • chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)

  • (thông tục) chip + in nói xen vào

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn

  • danh từ

    (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)

  • động từ

    khoèo, ngáng chân

    Cụm từ/thành ngữ

    a chip of the old block

    (xem) block

    I don't care a chip

    (xem) care

    dry as a chip

    nhạt như nước ốc

    thành ngữ khác