Từ: chip
-
danh từ
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
-
chỗ sức, chỗ mẻ
-
mảnh vỡ
-
khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
-
(số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
-
(từ lóng) tiền
the chips
tiền đồng
-
(đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
-
nan (để đan rổ, đan mũ)
-
chết
-
dễ bật lò xo
-
động từ
đẽo, bào
-
làm sứt, làm mẻ
to chip the edge of the glass
làm sứt mép gương
-
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
-
mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
-
đục, khắc (tên vào đâu)
-
xắt, thái thành lát mỏng
to chip potatoes
xắt khoai
-
(thông tục) chế giễu, chế nhạo
to chip [at] someone
chế nhạo ai
-
sứt, mẻ
china chips easily
đồ sứ dễ mẻ
-
mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
-
chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
-
(thông tục) chip + in nói xen vào
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn
-
danh từ
(thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
-
động từ
khoèo, ngáng chân
Cụm từ/thành ngữ
a chip of the old block
I don't care a chip
dry as a chip
nhạt như nước ốc
Từ gần giống