Sinh vật biển có vỏ (shellfish) là những loài động vật sống dưới biển sở hữu lớp vỏ cứng bên ngoài để bảo vệ cơ thể. Lớp vỏ này thường làm bằng canxi với độ cứng khác nhau. Chúng ta có thể bắt gặp sinh vật biển có vỏ dưới đấy đại dương, trong cát, bám vào đá hoặc di chuyển chậm để tìm kiếm thức ăn. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá Từ vựng tiếng Anh về các loài sinh vật biển có vỏ để hiểu hơn về hệ sinh thái biển nhé.
Động vật thân mềm có vỏ (Mollusks)
- Clam /klæm/: Sò
- Cockle /ˈkɒk.əl/: Nghêu
- Mussel /ˈmʌs.əl/: Trai
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Hàu
- Scallop /ˈskɒl.əp/: Sò điệp
- Sea snail /siː sneɪl/: Ốc biển
- Abalone /ˌæb.əˈləʊ.ni/: Bào ngư
- Conch /kɒntʃ/: Ốc xà cừ
- Whelk /welk/: Ốc gai
- Cowrie /ˈkaʊ.ri/: Ốc hương
- Limpet /ˈlɪm.pɪt/: Ốc đeo đá
- Turban shell /ˈtɜː.bən ʃel/: Ốc nón
Giáp xác có vỏ (Crustaceans)
- Crab /kræb/: Cua
- King crab /kɪŋ kræb/: Cua hoàng đế
- Lobster /ˈlɒb.stər/: Tôm hùm
- Shrimp/Prawn /ʃrɪmp/prɔːn/: Tôm
- Horseshoe crab /ˈhɔːs.ʃuː kræb/: Sam biển
Các sinh vật có vỏ khác
- Barnacle /ˈbɑː.nə.kəl/: Con hà
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: Nhím biển
- Spiny oyster /ˈspaɪ.ni ˈɔɪ.stər/: Hàu gai
- Hard coral /hɑːd ˈkɒr.əl/: San hô cứng
- Tusk shell /tʌsk ʃel/: Ốc vòi voi
- Nautilus /ˈnɔː.tɪ.ləs/: Ốc anh vũ
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh về các loài sinh vật biển có vỏ mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng nhóm từ sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp cũng như quá trình thảo luận, nghiên cứu các bộ môn khoa học tự nhiên hoặc hệ sinh thái dưới lòng đại dương. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!