TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP PHƯƠNG PHÁP HỌC TOOMVA GO Mua VIP

Tên gọi các loài chim trong Tiếng Anh

Bạn biết tên gọi bao nhiêu loài chim trong Tiếng Anh? Đây là chủ đề hữu ích trong các bài thuyết trình về bảo tồn động vật hoang dã, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.

Các loài chim một trong những nhóm động vật đa dạng nhất trên Trái Đất, hiện diện ở hầu khắp các môi trường sống và đóng vai trò quan trọng trong cân bằng sinh thái. Việc tìm hiểu tên gọi các loài chim trong Tiếng Anh hỗ trợ bạn hiệu quả trong học tập, du lịch, xem phim tài liệu hay các lĩnh vực liên quan đến sinh học, môi trường và nhiếp ảnh. Trong bài viết này, cùng Toomva khám phá danh sách tên gọi các loài chim trong Tiếng Anh được phân loại theo nhóm cụ thể nhé.

Từ vựng về các loài chim nhỏ

  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: Chim én
  • Robin /ˈrɒb.ɪn/: Chim cổ đỏ
  • Finch /fɪntʃ/: Chim sẻ đất
  • Wren /ren/: Chim hồng tước
  • Quail /kweɪl/: Chim cút
  • Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Chim bồ câu
  • Dove /dʌv/: Bồ câu trắng
  • Bluebird /ˈbluː.bɜːd/: Chim lam
  • Warbler /ˈwɔː.blər/: Chim chích chòe
  • Starling /ˈstɑː.lɪŋ/: Chim sáo

Từ vựng về các loài chim nước

  • Duck /dʌk/: Vịt
  • Goose /ɡuːs/: Ngỗng
  • Swan /swɒn/: Thiên nga
  • Heron /ˈher.ən/: Diệc
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: Bồ nông
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: Hồng hạc
  • Cormorant /ˈkɔː.mər.ənt/: Chim cốc
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: Mòng biển

Chim hồng hạc

Từ vựng về các loài chim săn mồi

  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: Đại bàng
  • Hawk /hɔːk/: Diều hâu
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim cắt
  • Owl /aʊl/: Cú mèo
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền
  • Buzzard /ˈbʌz.əd/: Chim ó

Từ vựng về các loài chim rừng

  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: Chim gõ kiến
  • Cuckoo /ˈkʊk.uː/: Chim cuốc
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: Gà lôi
  • Partridge /ˈpɑː.trɪdʒ/: Chim đa đa
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: Chim sơn ca
  • Jay /dʒeɪ/: Chim giẻ cùi
  • Magpie /ˈmæɡ.paɪ/: Chim ác là

Chim sơn ca

Từ vựng về các loài chim nhiệt đới

  • Parrot /ˈpær.ət/: Vẹt
  • Macaw /məˈkɔː/: Vẹt đuôi dài
  • Toucan /ˈtuː.kæn/: Chim mỏ quắm
  • Hornbill /ˈhɔːn.bɪl/: Chim hồng hoàng
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: Chim ruồi
  • Cockatoo /ˌkɒk.əˈtuː/: Vẹt mào

Từ vựng về các loài chim di cư

  • Stork /stɔːk/: Cò
  • Crane /kreɪn/: Sếu
  • Albatross /ˈæl.bə.trɒs/: Chim hải âu lớn
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: Chim én (di cư theo mùa)
  • Swift /swɪft/: Chim yến trời
  • Tern /tɜːn/: Nhạn biển

Albatross

Trên đây là Tên gọi các loại chim trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng danh sách này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và tự tin hơn khi đọc tài liệu, giao tiếp hay thực hiện các bài thuyết trình liên quan đến thiên nhiên và đa dạng sinh học. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tên gọi các loại bệnh trong Tiếng Anh
Tên gọi các loại bệnh trong Tiếng An...
Bệnh là tình trạng rối loạn hoặc suy giảm chức năng của cơ thể...

Tên gọi các loại ghế trong Tiếng Anh
Tên gọi các loại ghế trong Tiếng Anh
Ghế ngồi là vật dụng thiết yếu trong mọi không gian sống và là...

Tên gọi các lễ hội Việt Nam trong Tiếng Anh
Tên gọi các lễ hội Việt Nam trong Ti...
Các lễ hội truyền thống Việt Nam không chỉ là dịp tưởng nhớ tổ...

Tên gọi các loại chè trong Tiếng Anh
Tên gọi các loại chè trong Tiếng Anh
Chè (sweet soup) là một phần không thể thiếu trong văn hóa ẩm ...