TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

"Rét đậm, rét hại" trong Tiếng Anh là gì?

Nói thời tiết lạnh giá, chúng ta thường dùng từ "cold" hay "freezing". Tuy nhiên bạn có biết "rét đậm, rét hại" trong Tiếng Anh là gì? Cùng Toomva tìm hiểu nhé.

Các từ "cold" hay "freezing" không thể diễn tả hết các cấp độ lạnh giá của mùa Đông, khi đó bạn cần dùng các từ, cụm từ và thành ngữ đa dạng hơn. Cùng khám phá xem "rét đậm, rét hại" trong Tiếng Anh là gì nhé.

Từ vựng Tiếng Anh về thời tiết lạnh

  • Cold /kəʊld/: Lạnh
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: Se lạnh, hơi lạnh
  • Icy /ˈaɪ.si/: Băng giá
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: Lạnh cóng
  • Bitter /ˈbɪt.ər/: Lạnh buốt
  • Frigid /ˈfrɪdʒ.ɪd/: Lạnh giá
  • Biting /ˈbaɪ.tɪŋ/: Lạnh cắt da cắt thịt
  • Piercing  /ˈpɪə.sɪŋ/: Lạnh thấu xương
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: Rét mướt, có sương giá
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: Bão tuyết
  • Stone-cold /ˌstəʊnˈkəʊld/: Lạnh như đá
  • Cold snap /kəʊld snæp/: Đợt lạnh đột ngột
  • Damaging cold /ˈdæmɪʤɪŋ kəʊld/ Rét đậm, rét hại

Từ vựng Tiếng Anh về trời lạnh

Thành ngữ Tiếng Anh về thời tiết lạnh

1. Cold as ice: Lạnh như băng.

  • Ví dụ: The wind was blowing and it felt as cold as ice.

2. Chilled to the bone: Lạnh thấu xương.

  • Ví dụ: After walking in the snow for hours, I was chilled to the bone.

3. A nip in the air: Thời tiết lạnh gây cảm giác khó chịu.

  • Ví dụ: A nip in the air reminded us that autumn has passed and winter is approaching.

4. Freeze one's blood: Làm đông máu, nghĩa bóng là khiến ai đó sợ hết hồn.

  • Ví dụThe sudden drop in temperature can freeze one's blood.

5. Numb with cold: Tê cóng vì lạnh.

  • Ví dụAfter standing in the snow for a while, my fingers became numb with cold.

6. Dead of winter: Ngày lạnh nhất của mùa Đông.

  • Ví dụ: In the dead of winter, the landscape is transformed into a serene white expanse.

7. Winter chill: Sự lạnh giá của mùa Đông.

  • Ví dụ: The winter chill settled in, making the air crisp and cold.

8. Freeze in memory: Đóng băng ký ức, lưu giữ ký ức.

  • Ví dụ: The first love will freeze in her memories.

9. Catch one's death of cold: Cảm lạnh thông thường nhưng nói quá lên.

  • Ví dụThe boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.

10. Cold as a well-digger’s knee: Lạnh như đầu gối người đào giếng.

  • Ví dụCold as a well-digger’s knee, the harsh winter wind cut through the small valley.

Thành ngữ Tiếng Anh về trời lạnh

Trên đây là những từ vựng về rét đậm rét hại và thành ngữ Tiếng Anh về thời tiết lạnh giá mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng các gợi ý này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ khi miêu tả về thời tiết mùa Đông. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh "rùng rợn" về lễ hội Halloween
Từ vựng Tiếng Anh "rùng rợn" về lễ h...
Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ - Bí ngô Costume /ˈkɒs.tjuːm/ - Trang phục...

Bài viết 20
ND

Bài viết 19
N

Lời dịch APT. - ROSÉ & Bruno Ma...
nd