TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Con đực, con cái và con non trong Tiếng Anh là gì?

Chúng ta quen với từ vựng "dog" là chó, "cat" là mèo hay "duck" là vịt nhưng bạn có biết con đực, con cái hay con non trong Tiếng Anh đều có cách gọi khác nhau?

Tương tự Tiếng Việt có cách gọi con đực - con cái hay con trống - con mái, Tiếng Anh cũng có cách gọi riêng của từng giống loài động vật. Thay vì thêm tính từ male (giống đực) và female (giống cái) để chỉ giới tính của các loài động vật, bạn có thể ghi nhớ các danh từ độc lập dưới đây để miêu tả chính xác hơn và ghi điểm cao hơn trong các bài thi Tiếng Anh nhé.

Toomva chia sẻ cùng bạn cách gọi con đực, con cái và con non trong Tiếng Anh của 20 loài động vật quen thuộc.

Gia đình nhà voi

STT Loài vật Con đực Con cái Con non
1  Con mèo  tom /tɒm/  queen /kwiːn/  kitten /ˈkɪt.ən/ 
2  Con chó  dog /dɒɡ/   bitch /bɪtʃ/  puppy /ˈpʌp.i/
3  Con gà  rooster /ˈruː.stər/  hen /hen/  chick /tʃɪk/ 
4  Con vịt  drake /dreɪk/  duck /dʌk/  duckling /ˈdʌk.lɪŋ/
5  Con bò  bull /bʊl/  cow /kaʊ/   calf /kɑːf/ 
6  Con heo  boar /bɔːr/  sow /səʊ/   piglet /ˈpɪɡ.lət/
7  Con cừu  ram /ræm/   ewe /juː/   lamb /læm/
8  Con ngựa  stallion /ˈstæl.jən/  mare /meər/   foal /fəʊl/
9  Con hươu  deer /dɪər/   doe /dəʊ/  fawn /fɔːn/
10  Con hổ  tiger /ˈtaɪ.ɡər/  tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/  tiger cub /ˈtaɪ.ɡər kʌb/ 
11  Con sư tử  lion /ˈlaɪ.ən/  lioness /ˈlaɪ.ə.nes/  lion cub /ˈlaɪ.ən kʌb/
12  Con linh dương  buck /bʌk/    doe /dəʊ/  fawn /fɔːn/
13  Con lừa  jack  /dʒæk/  jenny /ˈdʒen.i/  foal /fəʊl/
14  Con chồn  hob /hɒb/   jill /dʒɪl/  kit /kɪt/
15  Con tinh tinh   empress /'em.prəs/  blackback /ˈblakbak/  empress cub /'em.prəs kʌb/
16  Con cua  jimmy /ˈdʒɪmi/  jenny /ˈdʒɛni/  baby crab /ˈbeɪbi kræb/
17  Con cáo  dog /dɒɡ/  vixen /ˈvɪks(ə)n/  fox cub /fɒks kʌb/
18  Chim ưng  tiercel /ˈtəːs(ə)l/  falcon /ˈfɒl.kən/  eaglet /ˈiːɡlɪt/
19  Con voi   bull /bʊl/  cow /kaʊ/  elephant calf /ˈɛlɪfənt kɑːf/
20  Con lạc đà  bull /bʊl/  cow /kaʊ/  camel calf /ˈkæmᵊl kɑːf/

Gia đình nhà hươu

Trên đây là cách gọi con đực, con cái và con non trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng kiến thức thú vị này sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng cho các bài hội thoại chủ đề động vật. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công việc
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công...
51 từ vựng liên quan trong công việc: 1. j...

Từ vựng Tiếng Anh "rùng rợn" về lễ hội Halloween
Từ vựng Tiếng Anh "rùng rợn" về lễ h...
Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ - Bí ngô Costume /ˈkɒs.tjuːm/ - Trang phục...

Bài viết 20
ND